STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện Tích
(ha) |
Vốn đầu tư
(tỷ đồng) |
Công suất dự án
|
1
|
Tổ hợp sản xuất và dịch vụ sản phẩm công nghiệp phụ trợ và cho thuê nhà xưởng Tech Textile
|
Cty TNHH NB Tech Textile
|
1,53
|
27
|
Sản xuất kinh doanh các sp may mặc: 200.000 sp/năm
|
2
|
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu
|
Công ty TNHH xuất nhập khẩu Tài Anh.
|
3,2
|
22,2
|
Hàng mộc ngoài trời 20.000 sp/n; hàng mộc trong nhà 10.000 sp/n; ván sàn trang trí nội thất 7.780m2/năm
|
3
|
Nhà máy sản xuất chế biến lương thực thực phẩm và bao bì chất lượng cao Pacific
|
Công ty TNHH thực phẩm Thái Bình Dương
|
5,0
|
520,0
|
Mỳ ăn liền các loại: 22.400 tấn/năm; phở ăn liền: 3.740 tấn/năm
|
4
|
Nhà máy xi măng the Vissai
|
Công ty cổ phần Vissai Ninh Bình
|
38,8
|
1.167
|
Giai đoạn I: 0,9 triệu tấn xm/năm
Gđ2: 1,8 triệu tấn/năm |
5
|
Dây chuyền II nhà máy xi măng The Vissai
|
Công ty cổ phần Vissai Ninh Bình
|
15,9
|
2.579
|
Sản xuất xi măng 5.000 tấn Clinker/ngày; nghiền xi măng công suất 2 triệu tấn/năm
|
6
|
Cơ sở chế biến cơm hộp, cơm ca và dịch vụ tư vấn nâng cao tay nghề công nhân phục vụ các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế Ánh Dương
|
1,05
|
25,69
|
Cơm hộp: 1.200 người/ngày, cơm ca: 2.000 người/ngày; Dịch vụ tư vấn nâng cao tay nghề: 2.100 lao động/năm
|
7
|
Nhà máy sản xuất túi nhựa các loại từ hạt nhựa
|
Công ty cổ phần nhựa quốc tế k's vn
|
3,04
|
130
|
Sản xuất các loại túi nhựa, công suất 3.982 tấn sản phẩm/năm
|
8
|
Nhà máy cơ khí Nam Thành
|
Công ty TNHH Cơ khí Nam Thành
|
1,53
|
126
|
Gia công, lắp ráp thiết bị máy móc phục vụ cho ngành xây dựng và xi măng, chế tạo các sản phẩm đúc mỹ nghệ, chi tiết máy; 4.000 tấn/năm
|
9
|
Nhà máy may xuất khẩu Đài Loan
|
Công ty TNHH Great Global International
|
5,12
|
136
|
Gđ1:8 triệu sp/năm; Gđ2: 13 triệu sp/năm.
|
10
|
Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe ôtô tải đến 80, xe bán tải, xe khách, xe du lịch và các loại xe chuyên dùng, công suất 13.000 xe/năm
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thành Công
|
44,048
|
1.632,4
|
sản xuất lắp xe ôtô; 13.000 xe/năm
|
11
|
Trung tâm viễn thông CCN Gián Khẩu
|
Viễn thông Ninh Bình
|
0,26
|
4,5
|
Cung cấp dịch vụ viễn thông, CNTT
|
12
|
Chi nhánh ngân hàng NN&PTNT khu vực Gián Khẩu
|
Ngân hàng NN&PTNT Ninh Bình
|
0,285
|
5,7
|
Xây dựng chi nhánh ngân hàng cấp 3
|
13
|
Hợp doanh công nghệ A&T
|
Công ty Nam Thành
Công ty cổ phần thiết bị và công nghệ T&T Công ty TNHH công nghệ Châu Á |
Thuê nhà xưởng
|
3,6
|
Hợp tác để thiết kế, chế tạo, sửa chữa và phục hồi máy móc thiết bị cho nhà máy xi măng, nhiệt điện, phân bón và khai khoáng;
|
14
|
Trạm điện 110KV khu công nghiệp Gián Khẩu
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình
|
0,77
|
41,1
|
Xây dựng đường dây và trạm biến áp 110KV
|
15
|
Trung tâm giới thiệu và bán sản phẩm ô tô du lịch Hyundai
|
Công ty cổ phần tập đoàn Thành Công.
Công ty cổ phần ô tô Huyndai Thành Công Việt Nam |
Thuê nhà xưởng
|
232,5
|
Hợp tác xây dựng một trung tâm giới thiệu và bán sản phẩm ô tô du lịch Hyundai
|
16
|
Nhà máy sản xuất và ứng dụng nhũ tương nhựa đường BACHCHAMBARD
|
Công ty cổ phần BACHCHAMBARD
|
0,5
|
115,5
|
Quy mô 13.500 tấn/năm
|
17
|
Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe ô tô khách, xe ô tô buýt, xe ô tô du lịch, xe ô tô tải đến 80 tấn và các loại xe chuyên dùng.
|
Công ty Cổ phần Thành Công Hyundai thương mại
|
10
|
3.026
|
Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe ô tô khách, xe ô tô buýt, xe ô tô du lịch, xe ô tô tải đến 80 tấn và các loại xe chuyên dùng
|
18
|
Nhà máy sản xuất, gia công linh kiện, phụ kiện điện thoại di động YG VINA.
|
Công Ty TNHH YG VINA
|
Thuê nhà xưởng
|
52,75
|
Sản xuất, gia công linh kiện, phụ kiện điện thoại di động công suất 150 tấn sp/năm
|
19
|
Nhà máy sản xuất, gia công linh kiện điện tử SIL RANG ELETRONNICS.
|
Công ty TNHH SIL RANG ELETRONNICS Việt Nam
|
Thuê nhà xưởng
|
31,9
|
Sản xuất gia công linh kiện điện tử (chủ yếu sản xuất linh kiện điện tử cho thiết bị di động: điện thoại, máy tính bảng...) với công suất 4.800.000 sản phẩm/năm
|
20
|
Trung tâm phân phối sản phẩm, hàng hóa ô tô
|
Công ty Cổ phần Hyundai Thành Công Việt Nam
|
1,3
|
251,4
|
Trung tâm phân phối, giới thiệu hàng hóa quy mô 30 đại lý ủy quyền trên toàn quốc, số lượng xe bán 20.000 xe/năm
|
21
|
Nhà máy sản xuất kẹo OKIFOOD Việt Nam
|
Công ty TNHH OKIFOOD VIỆT NAM
|
2,9
|
246,2
|
Công suất: 9.700 tấn/năm
|
22
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Gián Khẩu
|
Công ty TNHH OMEGA
|
0,2
|
10,76
|
Xây dựng và phát triển hệ thống bán lẻ xăng dầu
|
23
|
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRANG SỨC HAS FASHION
|
Công ty TNHH Royal Products
|
1,1
|
43
|
Sản xuất, gia công đồ trang sức, trang sức mỹ ký 48.000.000 sản phẩm/năm
|
24
|
Trạm phát điện tận dụng nhiệt khí thải
|
Công ty TNHH Tập đoàn Hoàng Phát Vissai
|
Nằm trong nhà máy xi măng Vissai
|
363,8
|
Trạm phát điện số 1: 3 MW; Trạm phát điện số 2: 7 MW
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô công suất 80.000 xe/năm
|
Công ty Cổ phần Sản xuất ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam
|
9,56
|
2.578
|
Công suất thiết kế 80.000 xe ô tô/năm bao gồm xe du lịch và xe tải nhẹ
|
26
|
Nhà máy sản xuất thân vỏ ô tô tại Việt Nam
|
Công ty cổ phần tập đoàn Thành Công & Hwashin
|
Thuê nhà xưởng
|
234
|
40.000 bộ linh kiện dùng để hàn thân vỏ xe ô tô/năm
|
27
|
Nhà máy sản xuất phụ kiện ô tô
|
Yoosol Electronics Co.,LTD
|
Thuê nhà xưởng (1.973m2)
|
11,5
|
Loa ô tô: 50.000 sp/năm;
Sạc ko dây ô tô: 30.000 sp/năm; Quạt làm mát sạc ô tô: 800.000 sp/năm |
28
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy HTMV số 2
|
Công ty CP sản xuất ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam
|
16,139
|
3.208
|
100.000 xe/năm
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ và hạ tầng ô tô Thành Công
|
Công ty Cổ phần dịch vụ và hạ tầng ô tô Thành Công
|
34,180
|
976
|
Kho bãi lưu giữ hàng hóa: 5.000 xe ô tô; cung cấp dịch vụ Logistic phục vụ sx 200.000 xe ô tô/năm; Vận tải hàng hoá: vận chuyển 200.000 xe ô tô/ năm; Sx linh kiện điện tử: 70.000 sp/năm; Sx linh kiện, phụ kiện ngành công nghiệp ô tô: sàn gỗ, ốp gỗ xe 25.000 sp/năm, bộ hàn mảng thân vỏ, gầm xe 100.000 sp/năm
|
30
|
THIẾT KẾ, SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU ĐỒ THỂ
THAO CHUYÊN DỤNG CAO CẤP |
CÔNG TY TNHH SANTA CLARA
|
9.152 m2 (thuê lại nhà xưởng của Thái Bình Dương)
|
66,69
|
500.000 sản phẩm/năm
|
Theo bạn, Môi trường đầu tư của Ninh Bình như thế nào?
Trực tuyến : 7
Hôm nay : 666